451. 양반: yangban, quý tộc
이런 일은 양반이 할 짓이 아니다.
Việc này không phải là việc mà việc xấu xa mà Yangban phải làm
그 양반은 누구에게나 존경 받는다.
Người thuộc tầng lớp quý tộc đó được hết thảy mọi người tôn trọng
452. 양보: sự nhượng bộ
양보는 미덕이다.
Nhường nhịn là đức tính tốt
그와의 싸움은 나의 양보로 끝났다.
Cuộc cãi vả với anh ta đã kết thúc bằng sự nhượng bộ của tôi
*양보하다: nhượng bộ
453. 억양 [어걍] = 말투: cái giọng
점원은 사무적인 억양으로 대답했다.
Nhân viên đã trả lời tôi bằng giọng hành chính
우리 과장님의 발음에는 경상도 억양이 남아있다.
Trong phát âm của trường phòng của chúng tôi vẫn còn giọng địa phương Kyeong Sang Do
454. 언론 [얼론]: ngôn luận, báo chí
그의 발표는 언론의 관심을 받았다.
Phát biểu của anh ấy được sự quan tâm của báo chí
정부는 언론의 자유를 보장해야 한다.
Chính phủ phải đảm bảo sự tự do ngôn luận
455. 얼룩: vết bẩn
커피 얼룩은 잘 지워지지 않는다.
Vết bẩn cà phê không tẩy ra
과일 얼룩을 지우는 방법을 아세요?
Chị có biết cách tẩy vết bẩn trái cây không?
*…애…(으)로 얼룩지다: vấy bẩn…lên…
456. 업무 [엄무] =일: công việc
동료들과 업무를 분담해서 처리했다.
Chúng tôi đã phân chia công việc với đồng nghiệp và xử lý
처리해야 할 업무가 너무 많아서 야근을 했다.
Có nhiều việc phải xử lý quá nên tôi đã làm đêm
457. 엉망 =엉망진창: sự bề bộn
이 식당은 서비스가 엉망이네.
Nhà hàng này dịch vụ thật là bê bối
바람과 비에 머리가 엉망이 되었다.
Tại gió và mưa mà đầu tóc tôi rối bù
458. 엊그제 [얻끄제] =엊그저께: hôm kia
엊그제 제가 부탁했던 일은 어떻게 됐어요?
Việc tôi nhờ hôm kia sao rồi?
한국에 온 것이 엊그제 같은데 벌써 졸업이다.
Tôi đến HQ như mới hôm qua mà đã sắp tốt nghiệp rồi
459. 여가: giờ rỗi
나는 여가에 주로 책을 읽는다.
Tôi lúc rảnh chủ yếu là đọc sách
사람들이 해변에서 여가를 즐기는 모습이 무척 즐거워 보였다.
Cảnh mọi người tận hưởng giờ rỗi ở bờ biển trông vui kinh khủng
460. 여유: dư dả
출발 시간까지는 한 시간 정도의 여유가 있다.
Còn dư khoảng 1 tiếng cho tới giờ tan sở
아르바이트로는 학비를 낼 수 있을 뿐 여행까지 다닐 여유는 없다.
461. 역사적 [역싸적]: có tính lịch sử
이 영화의 역사적인 배경은 한국전쟁이다.
Bối cảnh lịch sử của phim này là chiến tranh HQ
나는 한국에서 역사적으로 유명한 곳에 가고 싶어.
Tôi muốn đi đến chỗ nổi tiếng mang tính lịch sử ở HQ
462. 역할 [여칼] =몫: vai trò
집에서 남편과 아내의 역할은 각각 무엇일까요?
Vai trò của chồng và vợ trong nhà mỗi người là gì?
아내와 집안일을 분담하기 위해 각자의 역할을 정했다.
Tôi với vợ đã quyết định vai trò của mỗi người để phân công việc nhà
463. 연구: nghiên cứu
간접 흡연이 더 해롭다는 연구 결과가 나왔다.
Có kết quả cho thấy hút thuốc gián tiếp còn hại hơn
우리는 음주가 건강에 미치는 영향에 관한 연구를 진행하고 있다.
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về sự ảnh hưởng của việc uống rượu đối với sức khỏe
*연구하다: nghiên cứu
*연구되다: được nghiên cứu
464. 연상: lớn hơn #연하: nhỏ hơn
그는 나보다 5살 연상이다.
Anh ấy lớn hơn tôi 5 tuổi
요즘은 연상 연하 커플이 유행이다.
Dạo này cặp đôi chênh lệch tuổi tác đang phổ biến
465. 연속 =계속, 지속: liên tục
독일이 월드컵 경기에서 연속 4강에 진출하는 기록을 달성했다.
ở trận đấu worldcup đội Đức đã lập kỷ lục liên tục được lọt vào bán kết
*예선전: vòng loại
*8강: tứ kết
*4강: bán kết
*결승전: chung kết
인천국제공항이 9년 연속 공항서비스 부문에서 세계1위를 차지했다.
Sân bay quốc tế Incheon đã chiếm vị trí số 1 thế giới về dịch vụ ở sân bay trong suốt 9 năm liền
466. 열대야: hiện tượng nóng lên
열대야 때문에 잠을 설쳤더니 피곤하다.
Vì ngủ chập chờn trong đêm nóng bức nên tôi mệt
열대야 극복을 위한 이색 상품들이 인기를 얻고 있다.
Các sản phẩm độc lạ để đối phó với hiện tượng nóng dần lên
467. 영역 = 범위: lãnh thổ
한국어교사는 활동 영역이 넓은 편이다.
Giáo viên tiếng Hàn dạy kiến thức về nhiều lĩnh vực
다른 나라의 영역을 침범해서는 안 된다.
Không được xâm phạm lãnh phổ nước khác
468. 영향: ảnh hưởng
아이는 부모의 영향을 많이 받는다
Con cái chịu ảnh hưởng của bố mẹ nhiều
그 일은 내 인생에 큰 영향을 끼쳤다.
Việc đó đã làm ảnh hưởng lớn đến cuộc đời tôi
*영향을 미치다/끼치다: làm ảnh hưởng
*영향을 주다/받다: mang lại/chịu ảnh hưởng
469. 예외: ngoại lệ
모든 일에는 예외가 있는 법이다.
Việc gì cũng có ngoại lệ của nó
날씨가 계속 춥더니 오늘도 예외가 아니네.
Thời tiết cứ lạnh liên tục mà hôm nay cũng không phải là ngoại lệ
470. 오염: ô nhiễm
대기오염이 갈수록 심해지고 있다.
Ô nhiễm không khí đang càng ngày trầm trọng
지구온난화는 환경오염의 결과이다.
Nạn nóng lên toàn cầu là hậu quả của ô nhiễm môi trường
*수질오염: ô nhiễm nguồn nước
*대기오염: ô nhiễm không khí
*토양오염: ô nhiễm đất
*오염을 시키다: làm ô nhiễm
*오염(이) 되다: bị ô nhiễm
471. 오해: hiểu lầm
너의 그런 행동은 오해 받기 쉬워.
Hành động như vậy của anh ta dễ bị hiểu lầm
서로 솔직하게 이야기한 끝에 오해가 풀렸다.
*오해하다: hiểu lầm
*오해를 받다: bị hiểu lầm
*오해가 풀리다: giải tỏa hiểu lầm
472. 온돌: sàn sửoi
한국의 전통적인 난방 방식은 온돌이다.
Cách sưởi ấm truyền thống của HQ là Ondol
침대에 익숙한 사람들은 딱딱한 온돌에서 자는 것을 불편해 한다.
Những người quen ngủ giường thấy ngủ trên sàn sưởi cứng thật bất tiện
*온돌방: phòng ngủ có sàn sưởi
473. 완성: hoàn thành #미완성: chưa hoàn thành
결혼이 사랑의 완성이라고 생각하는 사람들이 많다.
Có nhiều người nghĩ hôn nhân là kết thúc của tình yêu
작업이 거의 완성에 가까워졌으니까 조금만 더 기다려 주세요.
Gần sắp xong rồi xin hãy chờ tôi thêm chút nữa
*완성하다: làm xong
*완성되다: được hoàn thành
474. 왕복: hai chiều #편도: một chiều
왕복 교통비는 회사에서 부담합니다.
Phí đi lại 2 chiều do công ty chịu
편도보다 왕복으로 비행기 표를 구입하는 것이 더 싸다.
Mua vé máy bay 2 chiều so với 1 chiều thì rẻ hơn
475. 요구 =요청: yêu cầu
그것은 저한테 너무 무리한 요구인데요.
Việc đó là yêu cầu quá sức đối với tôi
피해자들의 요구는 이 사건에 대해 철저히 조사하는 것이다.
Yêu cầu của những người bị hại là điều tra triệt để về vụ án đó
*요구하다:yêu cầu