TỔNG HỢP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
12/17/2023 9:49:38 PM
nguyenvancuong301 ...

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP

1. A/V – 아/어서 [vì… nên…, do… nên…]

2. A/V – (으)니까 [vì… nên…, do… nên…]

3. N 때문에, A /V – 기 때문에 [tại… nên.., do… nên…]

4. N – (이)거든요, A/V – 거든요 [vì…] / […đấy nhé]

5. N – (이)잖아요, A/V – 잖아요 [vì… mà, mà]

6. N –(이)고, A/V – 고 [1. và, còn]

7. A/V – 거나 [hoặc …, hay …]

8. A/V – 지만  [nhưng]

9. A/V – (으)ㄴ/는데 [nhưng, còn,…] / [nên…]

10. N 전에, V – 기 전에 [trước khi…]

11. N 후에, V – (으)ㄴ 후에 [sau khi…]

12. V – 고 나서 [xong rồi thì…]

13. V – 고 나면 [nếu làm…xong thì…]

14. V – 고 나니 [xong rồi thì…]

15. V – 아/어서 [để rồi]

16. V – 고 [rồi]

17. N 때, A/V – (으)ㄹ 때 [khi…]

18. A/V – (으)면서 [vừa…vừa…]

19. A/V – (으)며 [vừa…vừa…] / [và]

20. N 중, V – 는 중 [đang…], [đang trong quá trình…]

21. V – 자마자 [ngay sau khi…]

22. N 동안, V – 는 동안  [trong lúc…], [trong khi…]

23. V – (으) ㄴ 지 [đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó]

24. V – 는 길에 [đang trên đường]

25. V – 는 도중에 [trong lúc…]

26. V –  고 있다 [đang…]

27. V – 다가 [đang A thì B]

28. A/V – (으)ㄹ 수 있다/ 없다. [có thể…, không thể…]

29. A/V – (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다. [biết cách, không biết cách làm gì đó]

30. V – (으)세요 

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...